Ngày 17 Tháng 03, 2020
Lời nói đầu
TCVN 9246: 2012 được biên soạn trên cơ sở JIS A 5530:2010.
TCVN 9246:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CỌC ỐNG VÁN THÉP
Steel pipe sheet piles
Tiêu chuẩn cọc ống ván thép này quy định cọc ống ván thép được sử dụng cho kết cấu kè bao ngoài, kết cấu tường chống ngập1), kết cấu móng của công trình xây dựng và những công trình tương tự.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc ống ván thép có đường kính ngoài từ 500 mm đến 2000 mm.
Trong trường hợp cọc có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm tham khảo các quy định của tiêu chuẩn này (xem Phụ lục C) và theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
CHÚ THÍCH 1: Cấu tạo cọc ống ván thép và ký hiệu của từng bộ phận được thể hiện trên Hình 1 tới Hình 3. Thân ống thép được định nghĩa là một ống hở duy nhất hoặc các ống hở được nối với nhau bằng mối hàn chu vi tại nơi sản xuất (sau đây gọi là các ống nối). Một cọc ống ván thép được định nghĩa là một cụm thân ống thép liên kết với nhau bằng các tai nối. Một số cọc ống ván thép không có tai nối, phụ thuộc vào điều kiện sử dụng hoặc cấu tạo phần thân.
Đối với các cọc ống ván thép được nối tại nơi sản xuất, những cọc phía trên, ở giữa và phía dưới được ký hiệu tương ứng là cọc ống ván thép trên, cọc ống ván thép giữa và cọc ống ván thép dưới. Khi có hai hoặc nhiều hơn cọc ống ván thép giữa, cọc thấp nhất được chỉ định là cọc ống ván thép giữa đầu tiên, tiếp theo là cọc ống ván thép ở giữa thứ hai, thứ ba v.v… Ngoài ra những thành phần sử dụng để liên kết các tai nối của cọc ống ván thép với nhau tại công trường được chỉ rõ là các liên kết tai nối.
CHÚ THÍCH 2: Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất để nối những ống hở lại với nhau tạo nên thân của ống thép phải do nhà sản xuất thực hiện, những mối hàn chu vi tại công trường liên quan đến mối hàn chu vi để nối các cọc ống ván thép lại với nhau phải do nhà thầu thi công thực hiện.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
TCVN 1517, Quy tắc viết và làm tròn số.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và các sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7508 (EN 12517), Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ – Mức chấp nhận.
TCVN 8310 (ISO 4136), Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo ngang.
TCVN 8998:2011 (ASTM E 415-08), Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
ISO 10474, Steel and steel products – Inspection documents (Thép và sản phẩm thép – Hồ sơ kiểm tra).
ISO 17636, Non-destructive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
Tiêu chuẩn cọc ống ván thép
3. Ký hiệu và phân loại cấp cọc
3.1. Ký hiệu cọc ống ván thép bao gồm các chữ và số như sau:
- SPSP: Chữ viết tắt của cọc ván ống thép theo tiếng Anh (Steel Pipe Sheet Piles).
- Ba chữ số tiếp sau chỉ giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
3.2. Cọc ống ván thép được chia thành 3 cấp theo Bảng 1.
Bảng 1 – Ký hiệu cấp cọc ống ván thép
Ký hiệu cấp cọc |
Giới hạn bền kéo MPa |
SPSP 345 | ≥ 345 |
SPSP 400 | ≥ 400 |
SPSP 490 | ≥ 490 |
4.1. Ống hở được sản xuất bằng cách thép hàn xoắn ốc và hàn thẳng thép băng cuộn theo phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn điện trở.
Mối hàn nối của các ống hở với nhau theo mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải được bố trí so le với nhau ít nhất bằng 1/8 chu vi ống.
4.2. Thân ống thép là ống hở duy nhất hoặc là các ống nối từ các ống hở bằng cách hàn theo chu vi tại nơi sản xuất. Những ống nối có thể được chế tạo bằng cách liên kết các ống hở khác cấp nhau hoặc có chiều dày khác nhau bằng cách hàn chu vi tại nơi sản xuất.
4.3. Cọc ống ván théo được tạo ra bằng cách hàn tai nối vào thân của ống thép.
Số hiệu tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn |
TCVN 3223:2000 | Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung. |
TCVN 7472:2005 (ISO 5871:2003) |
Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép,niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật. |
ASMT A 252 | Standard Specification for Welded and Seamless Steel Pipe Piles (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cọc ống ván thép hàn và không hàn). |
EN 10025-2 | Hot rolled products of structural steels – Part 2: Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu không hợp kim). |
EN 1435 | Non-destrutive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ). |
JIS G 0320 | Standard test method for heat analysis of steel products (Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân tích mẻ nấu của sản phẩm thép) |
JIS G 3101 | Rolled steels for general structure (Tháp cán cho kết cấu thông dụng). |
JIS G 3192 | Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép của thép hình cán nóng). |
JIS G 3193 | Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel plates, sheets, and strips (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép của mặt cắt lá thép, thép tấm và thép cuộn cán nóng). |
JIS G 3444 | Carbon steel tubes for general structural purpose (Ống thép các bon cho các kết cấu thông dụng). |
JIS Z 3121 | Methods of tensile test for butt welded joints (Phương pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu). |
JIS Z 3211 | Covered electrodes for mild steel, high tensile strength steel and low temperature service steel (Que hàn điện có bọc thuốc dùng cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội). |
JIS Z 3312 | Solid wires for MAG and MIG welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây đặc để hàn MAG và MIG cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội). |
JIS Z 3313 | Flux cored wires for gas shielded and self-shielded metal arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ quang kim loại có khí bảo vệ và tự bảo vệ cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội). |
JIS Z 3351 | Submerged arc welding solid wires for carbon steel and low alloy steel (Dây cứng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp). |
JIS Z 3352 | Submerged arc welding fluxes for carbon steel and low alloy steel (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp). |
Ống thép hàn xoắn dùng làm cọc ván thép
Cam kết với khách hàng của công ty cổ phần công nghiệp E.NHẤT :
Dịch vụ chăm sóc khách hàng trước và sau bán hàng chuyên nghiệp
Ống thép hàn xoắn | spiral welded steel pipe
Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất thị trường
CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHIỆP E.NHẤT